Trang

25 thg 6, 2010

tuyển dụng


Ngân hàng Chính sách - Phát triển (Nhà nước)
STT Tên ngân hàng Vốn điều lệ
tỷ đồng
tên viết tắt
Cập nhật đến
1 Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam 15000 VBSP
2 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 10000 VDB
3 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 7477 BIDV
4 Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long 3000 MHB
5 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 21000 Agribank
17/03/2010

Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam

STT Tên ngân hàng Vốn điều lệ
tỷ đồng
tên viết tắt
1 Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương 1.112 CCF

Ngân hàng thương mại cổ phần

STT Tên ngân hàng Vốn điều lệ
tỷ đồng
Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt
Cập nhật đến
1 Ngân hàng Á Châu 7814 Asia Commercial Bank, ACB
31/12/2009
2 Ngân hàng Đại Á 1000 Dai A Bank
31/12/2009
3 Ngân hàng Đông Á 3400 DongA Bank, DAB
31/12/2009
4 Ngân hàng Đông Nam Á 5068 SeABank
31/12/2009
5 Ngân hàng Đại Dương 2000 Oceanbank
31/12/2009
6 Ngân hàng Đệ Nhất 1000 FICOMBANK
31/12/2009
7 Ngân hàng An Bình 3482 ABBank
31/12/2009
8 Ngân hàng Bắc Á 3000 NASBank, NASB
14/06/2010
9 Ngân hàng Dầu khí Toàn Cầu 2000 GP.Bank
31/12/2009
10 Ngân hàng Gia Định 1000 GiadinhBank
31/12/2009
11 Ngân hàng Hàng hải Việt Nam 3000 Maritime Bank, MSB
31/12/2009
12 Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam 6932 Techcombank
09/06/2010
13 Ngân hàng Kiên Long 1000 KienLongBank
31/12/2009
14 Ngân hàng Nam Á 1252 Nam A Bank
31/12/2009
15 Ngân hàng Nam Việt 1000 NaViBank
31/12/2009
16 Ngân hàng Các doanh nghiệp Ngoài quốc doanh 2117 VPBank
31/12/2009
17 Ngân hàng Nhà Hà Nội 3000 Habubank, HBB
31/12/2009
18 Ngân hàng Phát triển Nhà TPHCM 1550 HDBank
31/12/2009
19 Ngân hàng Phương Đông 2000 Oricombank, OCB
31/12/2009
20 Ngân hàng Phương Nam 2568 Southern Bank, PNB
31/12/2009
21 Ngân hàng Quân Đội 5300 Military Bank, MB,
31/12/2009
22 Ngân hàng Miền Tây 2000 Western Bank
31/12/2009
23 Ngân hàng Quốc tế 3000 VIBBank, VIB
31/12/2009
24 Ngân hàng TMCP Sài Gòn 3653 SCB
31/12/2009
25 Ngân hàng Sài Gòn Công Thương 1500 Saigonbank
31/12/2009
26 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 9179 Sacombank
28/05/2010
27 Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội 2000 SHBank, SHB
31/12/2009
28 Ngân hàng Việt Nam Tín Nghĩa 3399 Vietnam Tin Nghia Bank
31/12/2009
29 Ngân hàng Việt Á 1515 VietABank, VAB
31/12/2009
30 Ngân hàng Bảo Việt 1500 BaoVietBank, BVB
31/12/2009
31 Ngân hàng Việt Nam Thương tín 1000 VietBank
31/12/2009
32 Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex 1000 Petrolimex Group Bank, PG Bank
31/12/2009
33 Ngân hàng Xuất nhập khẩu 8800 Eximbank, EIB
31/12/2009
34 Ngân hàng Liên Việt 3650 LienVietBank
31/12/2009
35 Ngân hàng Tiên Phong 1250 TienPhongBank
31/12/2009
36 Ngân hàng TMCP Ngoại thương 13223 Vietcombank
01/04/2010
37 Ngân hàng Mỹ Xuyên 1000 MyXuyenBank, MXB
31/12/2009
38 Ngân hàng Đại Tín 3000 TrustBank
02/06/2010
39 Ngân hàng Công Thương Việt Nam 15172 VietinBank
19/05/2010


Ngân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài

Stt
Tên ngân hàng
Vốn điều lệ
tỷ VND
Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt

1 HSBC (Việt Nam) 3000 HSBC
2 Standard Chartered Việt Nam 1000 Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard Chartered
3 ANZ Việt Nam 2500 ANZ
4 Shinhan Việt Nam 1670 Shinhan Vietnam Bank Limited - SHBVN
5 Hong Leong Việt Nam 1000 Hong Leong Bank Vietnam Limited - HLBVN
5 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia 1000 BIDC
6 Ngân hàng Doanh Nghiệp và Đầu Tư Calyon
Ca-CIB
7 Mizuho


8 Tokyo-Mitsubishi UFJ


9 Sumitomo Mitsui Bank


Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam

Stt Tên ngân hàng Vốn điều lệ

tên viết tắt
1 Ngân hàng Indovina 100 triệu USD IVB
2 Ngân hàng Việt - Nga 62,5 triệu USD VRB
3 Ngân hàng ShinhanVina 64 triệu USD SVB
4 VID Public Bank 62,5 triệu USD VID PB
5 Ngân hàng Việt - Thái 20 triệu USD VSB

Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam

Stt Tên ngân hàng Vốn điều lệ

Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt
1 Ngân hàng Citibank Việt Nam
Citibank

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét