Sau đây là danh sách các vị vua Việt Nam từ khi hình thành nhà nước đến hết thời kỳ phong kiến.
[sửa] Hồng Bàng và Văn Lang
Thời Hồng Bàng và nước Văn Lang mang tính truyền thuyết, có nhiều giả thuyết chưa thống nhất. Tên hiệu các vua Hùng được Hùng triều ngọc phả ghi gồm các vua như sau[1]:
Hùng Vương | Tên húy | Trị vì | |
---|---|---|---|
Lục Dương Vương | Kinh Dương Vương, Hùng Dương hay Lộc Tục | 3054-2839 TCN[cần dẫn nguồn] | |
Hùng Hiền Vương | Lạc Long Quân, Hùng Hiền hay Sùng Lãm | Trị vì từ năm 2839-2439 TCN, có nhiều đời vua đều xưng là Hùng Hiền Vương | |
Hùng Quốc Vương | Lân Lang | Trị vì từ 2439-2218 TCN gồm nhiều đời vua, đều xưng là Hùng Quốc Vương | |
Hùng Diệp Vương | Bảo Lang | Gồm nhiều vua Trị vì từ 2218-1918 TCN, đều xưng Hùng Diệp Vương | |
Hùng Hy Vương | Viên Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1918-1718 TCN, đều xưng Hùng Hy Vương | |
Hùng Huy Vương | Pháp Hải Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1718-1631 TCN, đều xưng Hùng Huy Vương | |
Hùng Chiêu Vương | Lang Liêu | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1631-1431 TCN, đều xưng Hùng CHiêu Vương | |
Hùng Vi Vương | Thừa Vân Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1431-1331 TCN, đều xưng Hùng Vi Vương | |
Hùng Định Vương | Quân Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1331-1251 TCN, đều xưng Hùng Định Vương | |
Hùng Nghi Vương | Hùng Hải Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1251-1161 TCN đều xưng Hùng Nghi Vương | |
Hùng Trinh Vương | Hưng Đức Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1161-1054 TCN đều xưng Hùng Trinh Vương | |
Hùng Vũ Vương | Đức Hiền Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1054-958 TCN đều xưng Hùng Vũ Vương | |
Hùng Việt Vương | Tuấn Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 958-853 TCN, đều xưng Hùng Việt Vương | |
Hùng Anh Vương | Chân Nhân Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 853-754 TCN, đều xưng Hùng Anh Vương | |
Hùng Triệu Vương | Cảnh Chiêu Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 754-660 TCN, đều xưng Hùng Triệu Vương | |
Hùng Tạo Vương | Đức Quân Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 660-568 TCN, đều xưng Hùng Tạo Vương | |
Hùng Nghi Vương | Bảo Quang Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 568-408 TCN, đều xưng Hùng Nghi Vương | |
Hùng Duệ Vương | Huệ Lang | Gồm nhiều đời vua trị vì từ 408-258 TCN, đều xưng Hùng Duệ Vương | |
|
[sửa] Âu Lạc và Nam Việt
[sửa] Nhà Thục (257-207 TCN hoặc 179 TCN)
Vua | Tên húy | Trị vì |
---|---|---|
An Dương Vương | Thục Phán | 257-179 TCN |
[sửa] Nhà Triệu (207-111 TCN)
Vua | Tên húy | Trị vì | |
---|---|---|---|
Triệu Vũ Vương | Triệu Đà | 179-137 TCN | |
Triệu Văn Vương | Triệu Hồ | 137-125 TCN | |
Triệu Minh Vương | Triệu Anh Tề | 125-113 TCN | |
Triệu Ai Vương | Triệu Hưng | 113-112 TCN | |
Triệu Thuật Dương Vương | Triệu Kiến Đức | 112-111 TCN | |
|
[sửa] Bắc thuộc
Hai Bà Trưng | Bà Triệu | Mai Hắc Đế | |||||||||||||
Nhà Triệu | Nhà Tiền Lý | Phùng Hưng | Tự chủ | Thời kỳ độc lập | |||||||||||
111TCN | 40 | 43 | 246 | 249 | 544 | 602 | 722 | 766 | 789 | 906 | 938 |
Các cuộc khởi nghĩa lớn |
Triều đại Trung Quốc | Khởi nghĩa | Lãnh đạo | Thời gian |
---|---|---|---|
Nhà Hán | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng | Trưng Trắc - Trưng Nhị | 40-43 |
Nhà Đông Ngô | Khởi nghĩa Bà Triệu | Triệu Thị Trinh | 246-249 |
Nhà Đường | Khởi nghĩa Mai Hắc Đế | Mai Thúc Loan | 722 |
Nhà Đường | Khởi nghĩa Phùng Hưng | Phùng Hưng Phùng An | 766-789 |
Nhà Tiền Lý (544-602) | ||||
Nhà Tiền Lý | ||||
111TCN | 544 | 602 | 938 |
Vua | Tên húy | Cai trị |
---|---|---|
Lý Nam Đế | Lý Bí (Lý Bôn) | 541-548 |
Triệu Việt Vương | Triệu Quang Phục | 549-571 |
Hậu Lý Nam Đế | Lý Phật Tử | 571-602 |
Tự chủ (905-938) | |||
Tự chủ | |||
111TCN | 905 | 938 |
Tiết độ sứ | Tên húy | Cai trị | |
---|---|---|---|
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Tiên chủ) | Khúc Thừa Dụ | 905-907 | |
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Trung chủ) | Khúc Hạo (Khúc Thừa Hạo) | 907-917 | |
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Hậu chủ) | Khúc Thừa Mỹ | 917-923/930 | |
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Dương Chính công) | Dương Đình Nghệ (Dương Diên Nghệ) | 931-937 | |
Tĩnh Hải Tiết độ sứ | Kiều Công Tiễn | 937-938 | |
|
[sửa] Thời kỳ độc lập
Thuộc Minh | Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh | Thuộc Pháp | ||||||||||||||||||
Trước độc lập | Nhà Ngô | Nhà Đinh | Nhà Tiền Lê | Nhà Lý | Nhà Trần | Nhà Hồ | Nhà Hậu Trần | Nhà Hậu Lê | Nhà Mạc | Nhà Hậu Lê | Nhà Tây Sơn | Nhà Nguyễn | Việt Nam hiện đại | |||||||
Chúa Trịnh | ||||||||||||||||||||
Chúa Nguyễn | ||||||||||||||||||||
939 | 1009 | 1225 | 1400 | 1427 | 1527 | 1592 | 1788 | 1858 | 1945 |
Nhà Ngô (939-965) | |||
939 | 965 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiền Ngô Vương | không có | Ngô Quyền | 939-944 | ||
Dương Bình Vương | không có | Dương Tam Kha (Dương Thiệu Hồng) | 944-950 | ||
Hậu Ngô Vương | không có | Ngô Xương Ngập Ngô Xương Văn | 950-965 | ||
Nhà Đinh (968-979) | ||||
939 | 968 | 979 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Đinh Tiên Hoàng | Thái Bình | Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn) | 968-979 | ||
Đinh Phế Đế | Thái Bình | Đinh Toàn (Đinh Tuệ) | 979-980 | ||
|
Nhà Tiền Lê (980-1009) | ||||
939 | 980 | 1009 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Đại Hành | Thiên Phúc Hưng Thống (989-993) Ứng Thiên (994-1005) | Lê Hoàn | 980-1005 | ||
Lê Trung Tông | không có | Lê Long Việt | 1005 (3 ngày) | ||
Lê Ngoạ Triều | Cảnh Thụy (1008-1009) | Lê Long Đĩnh | 1005-1009 |
Nhà Lý (1010-1225) | ||||
939 | 1010 | 1225 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Lý Thái Tổ | Thuận Thiên | Lý Công Uẩn | 1010-1028 | ||
Lý Thái Tông | Thiên Thành (1028-1033) Thông Thụy (1034-1038) Càn Phù Hữu Đạo (1039-1041) Minh Đạo (1042-1043) Thiên Cảm Thánh Võ (1044-1048) Sùng Hưng Đại Bảo (1049-1054) | Lý Phật Mã | 1028-1054 | ||
Lý Thánh Tông | Long Thụy Thái Bình (1054-1058) Chương Thánh Gia Khánh (1059-1065) Long Chương Thiên Tự (1066-1067) Thiên Huống Bảo Tượng (1060) Thần Võ (1069-1072) | Lý Nhật Tôn | 1054-1072 | ||
Lý Nhân Tông | Thái Ninh (1072-1075) Anh Võ Chiêu Thắng (1076-1084) Quảng Hữu (1085-1091) Hội Phong (1092-1100) Long Phù (1101-1109) Hội Tường Đại Khánh (1110-1119) Thiên Phù Duệ Võ (1120-1126) Thiên Phù Khánh Thọ (1127) | Lý Càn Đức | 1072-1127 | ||
Lý Thần Tông | Thiên Thuận (1128-1132) Thiên Chương Bảo Tự (1133-1137) | Lý Dương Hoán | 1128-1138 | ||
Lý Anh Tông | Thiệu Minh (1138-1139) Đại Định (1140-1162) Chính Long Bảo Ứng 1163-1173) Thiên Cảm Chí Bảo (1174-1175) | Lý Thiên Tộ | 1138-1175 | ||
Lý Cao Tông | Trinh Phù (1176-1185) Thiên Gia Bảo Hữu (1202-1204) Trị Bình Long Ứng (1205-1210) | Lý Long Trát (Lý Long Cán) | 1176-1210 | ||
Lý Thẩm | 1209-1209 | ||||
Lý Huệ Tông | Kiến Gia | Lý Sảm | 1211-1224 | ||
Lý Nguyên vương | Càn Ninh | Không rõ | 1214-1216 | ||
Lý Chiêu Hoàng | Thiên Chương Hữu Đạo | Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh) | 1224-1225 | ||
|
Nhà Trần (1225-1400) | ||||
939 | 1225 | 1400 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Thái Tông | Kiến Trung (1225-1237) Thiên Ứng Chính Bình (1238-1350) Nguyên Phong (1251-1258) | Trần Cảnh | 1225-1258 | ||
Trần Thánh Tông | Thiệu Long (1258-1272) Bảo Phù (1273-1278) | Trần Hoảng | 1258-1278 | ||
Trần Nhân Tông | Thiệu Bảo (1279-1284) Trùng Hưng (1285-1293) | Trầm Khâm | 1279-1293 | ||
Trần Anh Tông | Hưng Long | Trần Thuyên | 1293-1314 | ||
Trần Minh Tông | Đại Khánh (1314-1323) Khai Thái (1324-1329) | Trần Mạnh | 1314-1329 | ||
Trần Hiến Tông | Khai Hữu | Trần Vượng | 1329-1341 | ||
Trần Dụ Tông | Thiệu Phong (1341-1357) Đại Trị (1358-1369) | Trần Hạo | 1341-1369 | ||
Hôn Đức Công | Đại Định | Dương Nhật Lễ | 1369-1370 | ||
Trần Nghệ Tông | Thiệu Khánh | Trần Phủ | 1370-1372 | ||
Trần Duệ Tông | Long Khánh | Trần Kính | 1372-1377 | ||
Trần Phế Đế | Xương Phù | Trần Hiện | 1377-1388 | ||
Trần Thuận Tông | Quang Thái | Trần Ngung | 1388-1398 | ||
Trần Thiếu Đế | Kiến Tân | Trần Án | 1398-1400 |
Nhà Hồ (1400-1407) | ||||
939 | 1400 | 1407 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Hồ Quý Ly | Thánh Nguyên | Lê Quý Ly | 1400 | ||
Hồ Hán Thương | Thiệu Thành (1401-1402) Khai Đại (1403-1407) | Hồ Hán Thương | 1401-1407 |
Nhà Hậu Trần (1407-1413) | ||||
939 | 1407 | 1413 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Giản Định Đế | Hưng Khánh | Trần Ngỗi | 1407-1409 | ||
Trùng Quang Đế | Trùng Quang | Trần Quý Khoáng | 1409-1413 |
Thời thuộc Minh (1407-1427) | ||||
939 | 1407 | 1427 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Cảo | Thiên Khánh | Trần Cảo | 1426-1428 |
Nhà Hậu Lê - Lê sơ (1428-1527) | ||||
939 | 1428 | 1527 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Thái Tổ | Thuận Thiên | Lê Lợi | 1428-1433 | ||
Lê Thái Tông | Thiệu Bình (1434-1440) Đại Bảo (1440-1442) | Lê Nguyên Long | 1433-1442 | ||
Lê Nhân Tông | Đại Hòa/Thái Hòa (1443-1453) Diên Ninh (1454-1459) | Lê Bang Cơ | 1442-1459 | ||
Lệ Đức Hầu (Lạng Sơn Vương) | Thiên Hưng (1459-1460) | Lê Nghi Dân | 1459-1460 | ||
Lê Thánh Tông | Quang Thuận (1460-1469) Hồng Đức (1470-1497) | Lê Tư Thành (Lê Hạo) | 1460-1497 | ||
Lê Hiến Tông | Cảnh Thống | Lê Tranh | 1497-1504 | ||
Lê Túc Tông | Thái Trinh | Lê Thuần | 6/1504-12/1504 | ||
Lê Uy Mục | Đoan Khánh | Lê Tuấn | 1505-1509 | ||
Lê Tương Dực | Hồng Thuận | Lê Oanh | 1510-1516 | ||
Lê Chiêu Tông | Quang Thiệu (1516-1526) | Lê Y | 1516-1522 | ||
Lê Cung Hoàng | Thống Nguyên (1522-1527) | Lê Xuân | 1522-1527 |
[sửa] Nam - Bắc triều
Bắc Triều - Nhà Mạc (1527-1592) | ||||
939 | 1527 | 1592 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Mạc Thái Tổ | Minh Đức | Mạc Đăng Dung | 1527-1529 | ||
Mạc Thái Tông | Đại Chính | Mạc Đăng Doanh | 1530-1540 | ||
Mạc Hiến Tông | Quãng Hòa | Mạc Phúc Hải | 1541-1546 | ||
Mạc Tuyên Tông | Vĩnh Định (1547) Cảnh Lịch (1548-1553) Quang Bảo (1554-1561) | Mạc Phúc Nguyên | 1546-1561 | ||
Mạc Mậu Hợp | Thuần Phúc (1562-1565) Sùng Khang (1566-1577) Diên Thành (1578-1585) Đoan Thái (1586-1587) Hưng Trị (1588-1590) Hồng Ninh (1591-1592) | Mạc Mậu Hợp | 1562-1592 | ||
Mạc Toàn | Vũ An (1592-1592) | Mạc Toàn | 1592 | ||
Sau đời Mạc Toàn, con cháu nhà Mạc rút lên Cao Bằng, tồn tại cho đến năm 1677 mới bị diệt hẳn:
|
Nam Triều - Nhà Hậu Lê (1533-1788) | ||||
939 | 1533 | 1788 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Trang Tông | Nguyên Hòa | Lê Duy Ninh | 1533-1548 | ||
Lê Trung Tông | Thuận Bình | Lê Huyên | 1548-1556 | ||
Lê Anh Tông | Thiên Hữu (1557) Chính Trị (1558-1571) Hồng Phúc (1572-1573) | Lê Duy Bang | 1556-1573 | ||
Lê Thế Tông | Gia Thái (1573-1577) Quang Hưng (1578-1599) | Lê Duy Đàm | 1573-1599 | ||
Lê Trung Hưng - Trịnh-Nguyễn phân tranh Trong thời kỳ này các vua Lê chỉ trị vì trên danh nghĩa, quyền lực nằm trong tay chúa Trịnh ở Đàng Ngoài (miền Bắc) và chúa Nguyễn ở Đàng Trong (miền Nam). | |||||
Lê Kính Tông | Thận Đức (1600) Hoằng Định (1601-1619) | Lê Duy Tân | 1600-1619 | ||
Lê Thần Tông (lần thứ 1) | Vĩnh Tộ (1620-1628) Đức Long (1629-1643) Dương Hòa (1635-1643) | Lê Duy Kỳ | 1619-1643 | ||
Lê Chân Tông | Phúc Thái | Lê Duy Hựu | 1643-1649 | ||
Lê Thần Tông (lần thứ 2) | Khánh Đức (1649-1652) Thịnh Đức (1653-1657) Vĩnh Thọ (1658-1661) Vạn Khánh (1662) | Lê Duy Kỳ | 1649-1662 | ||
Lê Huyền Tông | Cảnh Trị | Lê Duy Vũ | 1663-1671 | ||
Lê Gia Tông | Dương Đức (1672-1773) Đức Nguyên (1674-1675) | Lê Duy Hợi (Lê Duy Cối, Lê Duy Khoái) | 1672-1675 | ||
Lê Hy Tông | Vĩnh Trị (1678-1680) Chính Hòa (1680-1705) | Lê Duy Hợp | 1676-1704 | ||
Lê Dụ Tông | Vĩnh Thịnh (1706-1719) Bảo Thái (1720-1729) | Lê Duy Đường | 1705-1728 | ||
Hôn Đức Công | Vĩnh Khánh | Lê Duy Phường | 1729-1732 | ||
Lê Thuần Tông | Long Đức | Lê Duy Tường | 1732-1735 | ||
Lê Ý Tông | Vĩnh Hữu | Lê Duy Thận | 1735-1740 | ||
Lê Hiển Tông | Cảnh Hưng | Lê Duy Diêu | 1740-1786 | ||
Lê Mẫn Đế | Chiêu Thống | Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ) | 1787-1789 |
[sửa] Trịnh - Nguyễn phân tranh
Chúa Trịnh (1545-1786) | ||||
939 | 1545 | 1786 | 1945 |
Chúa | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|
Thế Tổ Minh Khang Thái Vương | Trịnh Kiểm | 1545-1570 | ||
Bình An Vương | Trịnh Tùng | 1570-1623 | ||
Thanh Đô Vương | Trịnh Tráng | 1623-1652 | ||
Tây Định Vương | Trịnh Tạc | 1653-1682 | ||
Định Nam Vương | Trịnh Căn | 1682-1709 | ||
An Đô Vương | Trịnh Cương | 1709-1729 | ||
Uy Nam Vương | Trịnh Giang | 1729-1740 | ||
Minh Đô Vương | Trịnh Doanh | 1740-1767 | ||
Tĩnh Đô Vương | Trịnh Sâm | 1767-1782 | ||
Điện Đô Vương | Trịnh Cán | 1782 (2 tháng) | ||
Đoan Nam Vương | Trịnh Khải | 1782-1786 | ||
Án Đô Vương | Trịnh Bồng | 1786-1787 |
Chúa Nguyễn (1600-1802) | ||||
939 | 1600 | 1802 | 1945 |
Chúa | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|
Tiên vương (chúa Tiên) | Nguyễn Hoàng | 1600-1613 | ||
Sãi vương (hay Chúa Bụt) | Nguyễn Phúc Nguyên | 1613-1635 | ||
Thượng vương | Nguyễn Phúc Lan | 1635-1648 | ||
Hiền vương | Nguyễn Phúc Tần | 1648-1687 | ||
Nghĩa vương | Nguyễn Phúc Trăn | 1687-1691 | ||
Minh vương | Nguyễn Phúc Chu | 1691-1725 | ||
Ninh vương | Nguyễn Phúc Chú | 1725-1738 | ||
Vũ Vương | Nguyễn Phúc Khoát | 1738-1765 | ||
Định Vương | Nguyễn Phúc Thuần | 1765-1777 | ||
Nguyễn Ánh | Nguyễn Phúc Ánh | 1781-1802 |
[sửa] Phong kiến tái thống nhất (1778-1945)
Nhà Tây Sơn (1778-1802) | ||||
939 | 1778 | 1802 | 1945 |
Vua | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Thái Đức Hoàng Đế | Thái Đức | Nguyễn Nhạc | 1778-1793 | ||
Thái Tổ Vũ Hoàng Đế | Quang Trung | Nguyễn Huệ | 1788-1792 | ||
Cảnh Thịnh Hoàng Đế | Cảnh Thịnh Bảo Hưng | Nguyễn Quang Toản | 1792-1802 |
Nhà Nguyễn (1802-1945) | |||
939 | 1802 | 1945 |
Niên hiệu | Miếu hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|
Gia Long | Nguyễn Thế Tổ | Nguyễn Phúc Ánh | 1802-1819 | ||
Minh Mạng | Nguyễn Thánh Tổ | Nguyễn Phúc Đảm | 1820-1840 | ||
Thiệu Trị | Nguyễn Hiến Tổ | Nguyễn Phúc Miên Tông | 1841-1847 | ||
Tự Đức | Nguyễn Dực Tông | Nguyễn Phúc Hồng Nhậm | 1848-1883 | ||
Dục Đức | Nguyễn Cung Tông | Nguyễn Phúc Ưng Ái (Nguyễn Phúc Ưng Chân) | 1883 (3 ngày) | ||
Hiệp Hoà | không có | Nguyễn Phúc Hồng Dật | 6/1883-11/1883 | ||
Kiến Phúc | Nguyễn Giản Tông | Nguyễn Phúc Ưng Đăng | 12/1883-8/1884 | ||
Hàm Nghi | không có | Nguyễn Phúc Ưng Lịch | 8/1884-8/1885 | ||
Đồng Khánh | Nguyễn Cảnh Tông | Nguyễn Phúc Ưng Kỷ | 1885-1888 | ||
Thành Thái | không có | Nguyễn Phúc Bửu Lân | 1889-1907 | ||
Duy Tân | không có | Nguyễn Phúc Vĩnh San | 1907-1916 | ||
Khải Định | Nguyễn Hoằng Tông | Nguyễn Phúc Bửu Đảo | 1916-1925 | ||
Bảo Đại | không có | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy | 1926-1945 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét